Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-NTU-ĐT ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Đại học Nguyễn Trãi)
Tên nghề: Kế toán Doanh nghiệp
Thời gian đào tạo: 36 tháng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức: Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng nghề kế toán biết vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính - tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao; vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác kế toán; vận dụng được hệ thống chuẩn mực và hệ thống phương pháp kế toán vào thực tiễn; hiểu biết về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp; cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và tham gia vào việc phân tích, đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
- Kỹ năng: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên nắm vững và thành thạo việc sử dụng hệ thống các phương pháp kế toán như định giá, đối ứng tài khoản, cân đối kế toán, đặc biệt là phương pháp lập, xử lý, kiểm tra, luân chuyển, bảo quản chứng từ kế toán, sử dụng thành thạo những phần mềm kế toán thông dụng trong việc hoàn thành phần hành kế toán được giao, tiến đến biết tổng hợp, lập báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị; tham gia phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, phục vụ cho công tác quản lý tài chính và quản trị doanh nghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức: Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước; có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác; tuân thủ các qui định của Luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao; có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng: Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…; có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an; có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian của khoá học
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3.390h
- Thời gian thực tập và thi tốt nghiệp 300h
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học (giờ)
| |||
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
| |||
LT
|
TH
| |||||
I
|
Các môn học chung
|
360
|
204
|
156
| ||
MH 01
|
Chính trị
|
1
|
I
|
60
|
54
|
6
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
I
|
30
|
28
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
I
|
60
|
0
|
30
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng
|
1
|
I
|
90
|
33
|
57
|
MH 05
|
Tiếng Anh
|
1
|
I
|
120
|
86
|
34
|
II
|
Các môn học đào tạo nghề
|
3.330
|
1.375
|
1.955
| ||
II.1
|
Các môn học cơ sở
|
1080
|
650
|
430
| ||
NH 06
|
Tin học đại cương
|
1
|
I
|
120
|
30
|
90
|
MH 07
|
Kinh tế chính trị
|
1
|
I
|
90
|
60
|
30
|
MH 08
|
Kỹ năng thuyết trình đàm phán
|
1
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 09
|
Văn hoá doanh nghiệp và doanh nhân
|
1
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 10
|
Luật kinh tế
|
1
|
II
|
45
|
20
|
25
|
MH 11
|
Toán kinh tế
|
1
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 12
|
Soạn thảo văn bản
|
1
|
II
|
90
|
30
|
60
|
MH 13
|
Kinh tế vi mô
|
1
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 14
|
Lý thuyết thống kê kinh tế
|
1
|
II
|
60
|
30
|
30
|
MH 15
|
Lý thuyết tài chính
|
1
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 16
|
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
|
1
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 17
|
Nguyên lý kế toán
|
1
|
II
|
75
|
50
|
25
|
MH 18
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
I
|
45
|
30
|
15
|
MH 19
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
1,2
|
II,I,II
|
390 270
|
240 165
|
150 105
|
II.2
|
Các môn học chuyên môn nghề bắt buộc
|
1.650
|
425
|
1.225
| ||
MH 20
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
I
|
90
|
30
|
60
|
MH 21
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2
|
II
|
60
|
40
|
20
|
MH 22
|
Thống kê doanh nghiệp
|
2
|
I
|
60
|
30
|
30
|
MH 23
|
Thuế
|
2
|
I
|
90
|
30
|
60
|
MH 24
|
Tài chính doanh nghiệp
|
2
|
I
|
120
|
70
|
50
|
MH 25
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp
|
2
|
I
|
285
|
135
|
150
|
MH 26
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
I
|
90
|
30
|
60
|
MH 27
|
Lập và phân tích dự án đầu tư
|
3
|
I
|
90
|
30
|
60
|
MH 28
|
Kế toán quản trị
|
3
|
I
|
90
|
30
|
60
|
MH 29
|
Tổ chức công tác kế toán
|
3
|
II
|
60
|
30
|
30
|
MH 30
|
Thực hành kế toán máy 1
|
3
|
I
|
150
|
150
| |
MH 31
|
Thực hành kế toán máy 2
|
2
|
II
|
150
|
150
| |
MH 32
|
Thực hành kế toán máy 3
|
3
|
II
|
150
|
150
| |
MH 33
|
Thực tập và thi tốt nghiệp
|
3
|
II
|
300
|
300
| |
II.3
|
Các môn học chuyên môn nghề tự chọn
|
600
|
300
|
300
| ||
MH 34
|
Marketing
|
2
|
I
|
60
|
30
|
30
|
MH 35
|
Thương mại điện tử
|
2
|
I
|
60
|
30
|
30
|
MH 36
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
II
|
60
|
30
|
30
|
MH 37
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
2
|
II
|
90
|
30
|
60
|
MH 38
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
II
|
90
|
30
|
60
|
MH 39
|
Kiểm toán tài chính
|
2
|
I
|
60
|
30
|
30
|
MH 40
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
I
|
60
|
30
|
30
|
MH 41
|
Định giá tài sản
|
2
|
II
|
60
|
30
|
30
|
MH 42
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
2
|
II
|
60
|
30
|
30
|
MH 43
|
Kế toán thuế
|
3
|
I
|
90
|
30
|
60
|
Tổng cộng
|
3690
|
1.579
|
2.111
|
4. THI TỐT NGHIỆP
- Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Cao đẳng nghề
- Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo qui định hiện hành
+ Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Tài chính doanh nghiệp, Thuế;
+ Thực hành nghề các kỹ năng về: Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết; Lập báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị, quyết toán thuế.
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành.
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
| ||
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
| |
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24 giờ
|
0 bình luận:
Đăng nhận xét