Thứ Ba, 12 tháng 6, 2012

Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp



Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
                               KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số:       /QĐ-NTU-ĐT ngày   tháng     năm    của Hiệu trưởng trường Đại học Nguyễn Trãi)

Tên nghề:   Kế toán Doanh nghiệp
Thời gian đào tạo: 36 tháng                      
Trình độ đào tạo:  Cao đẳng nghề
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp:  Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh:  Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương


1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức: Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng nghề kế toán biết vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính - tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao; vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác kế toán; vận dụng được hệ thống chuẩn mực và hệ thống phương pháp kế toán vào thực tiễn; hiểu biết về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp; cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và tham gia vào việc phân tích, đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
- Kỹ năng: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên nắm vững và thành thạo việc sử dụng hệ thống các phương pháp kế toán như định giá, đối ứng tài khoản, cân đối kế toán, đặc biệt là phương pháp lập, xử lý, kiểm tra, luân chuyển, bảo quản chứng từ kế toán, sử dụng thành thạo những phần mềm kế toán thông dụng trong việc hoàn thành phần hành kế toán được giao, tiến đến biết tổng hợp, lập báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị; tham gia phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, phục vụ cho công tác quản lý tài chính và quản trị doanh nghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức: Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước; có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác; tuân thủ các qui định của Luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao; có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng: Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…; có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an; có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thời gian của khoá học
Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3.390h
- Thời gian thực tập và thi tốt nghiệp 300h

3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC

Mã môn học
Tên môn học
Thời gian đào tạo
Thời gian của môn học (giờ)
Năm học
Học kỳ
Tổng số
Trong đó
LT
TH
I
Các môn học chung


360
204
156 
MH 01
Chính trị
1
I
60
54
6
MH 02
Pháp luật
1
I
30
28
 2
MH 03
Giáo dục thể chất
1
I
60
0
 30
MH 04
Giáo dục quốc  phòng
1
I
90
33
57 
MH 05
Tiếng Anh
1
I
120
86
34 
II
Các môn học đào tạo nghề


3.330
1.375
1.955
II.1
Các môn học cơ sở


1080
650
430
NH 06
Tin học đại cương
1
I
120
30
90
MH 07
Kinh tế chính trị
1
I
90
60
30
MH 08
Kỹ năng thuyết trình đàm phán
1
II
60
40
20
MH 09
Văn hoá doanh nghiệp và doanh nhân
1
II
60
40
20
MH 10
Luật kinh tế
1
II
45
20
25
MH 11
Toán kinh tế
1
II
60
40
20
MH 12
Soạn thảo văn bản
1
II
90
30
60
MH 13
Kinh tế vi mô
1
II
60
40
20
MH 14
Lý thuyết thống kê kinh tế
1
II
60
30
30
MH 15
Lý thuyết tài chính
1
II
60
40
20
MH 16
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
1
II
60
40
20
MH 17
Nguyên lý kế toán
1
II
75
50
25
MH 18
Kinh tế vĩ mô
2
I
45
30
15
MH 19
Tiếng Anh chuyên ngành
1,2
II,I,II
390 270
240 165
150 105
II.2
Các môn học chuyên môn nghề bắt buộc


1.650
425
1.225
MH 20
Kiểm toán căn bản
3
I
90
30
60
MH 21
Quản trị doanh nghiệp
2
II
60
40
20
MH 22
Thống kê doanh nghiệp
2
I
60
30
30
MH 23
Thuế
2
I
90
30
60
MH 24
Tài chính doanh nghiệp
2
I
120
70
50
MH 25
Kế toán tài chính doanh nghiệp
2
I
285
135
150
MH 26
Phân tích hoạt động kinh doanh
3
I
90
30
60
MH 27
Lập và phân tích dự án đầu tư
3
I
90
30
60
MH 28
Kế toán quản trị
3
I
90
30
60
MH 29
Tổ chức công tác kế toán
3
II
60
30
30
MH 30
Thực hành kế toán máy 1
3
I
150

150
MH 31
Thực hành kế toán máy 2
2
II
150

150
MH 32
Thực hành kế toán máy 3
3
II
150

150
MH 33
Thực tập và thi tốt nghiệp
3
II
300

300
II.3
Các môn học chuyên môn nghề tự chọn


600
300
300
MH 34
Marketing
2
I
60
30
30
MH 35
Thương mại điện tử
2
I
60
30
30
MH 36
Thị trường chứng khoán
2
II
60
30
30
MH 37
Kế toán hành chính sự nghiệp
2
II
90
30
60
MH 38
Kế toán ngân hàng
3
II
90
30
60
MH 39
Kiểm toán tài chính
2
I
60
30
30
MH 40
Thanh toán quốc tế
3
I
60
30
30
MH 41
Định giá tài sản
2
II
60
30
30
MH 42
Hệ thống thông tin kế toán
2
II
60
30
30
MH 43
Kế toán thuế
3
I
90
30
60

Tổng cộng


3690
1.579
2.111
4. THI TỐT NGHIỆP
- Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Cao đẳng nghề
- Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo qui định hiện hành
+ Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Tài chính doanh nghiệp, Thuế;
+ Thực hành nghề các kỹ năng về:  Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán;  Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;  Lập  báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị, quyết toán thuế.
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành.

TT
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
1
Chính trị
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
Không quá 120 phút
2
Kiến thức, kỹ năng nghề



- Lý thuyết nghề
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
Không quá 180 phút

- Thực hành nghề
Bài thi thực hành
Không quá 24 giờ


Kindly Bookmark this Post using your favorite Bookmarking service:
Technorati Digg This Stumble Stumble Facebook Twitter
YOUR ADSENSE CODE GOES HERE

0 bình luận:

Đăng nhận xét

Đăng ký nhận thông tin từ Đại Học Nguyễn Trãi

Đã có hơn 1000 người đăng ký, hãy là người tiếp theo.


Nhập email của bạn vào dưới đây, 1 email kích hoạt " đã thành công"sẽ được gửi đến hòm thư của bạn:

Hỗ trợ bởi Google INC | Thiết kế bởi Huỳnh Long Vinh


Đăng ký nhận thông tin về tuyển sinh và học bổng miễn phí .

 

Bài Viết Mới

Được tạo bởi Blogger.

Xem Nhiều Nhất Tháng

Xem nhiều nhất tuần

Bản quyền thuộc Tuyển Sinh Đại Học 2012 © 2012. All Rights Reserved | Template Style by Premimum Blogger Templates | Design by Huỳnh Long Vinh | Lên trên |