Ngành Quản Trị Mạng Máy Tính
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Thời gian đào tạo: 03 năm
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
Kiến thức: Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng nghề Quản trị máy tính có các kiến thức cơ bản về:
- Công nghệ thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
- Phần cứng, phần mềm và các thiết bị ngoại vi.
- Mạng truyền thông và mạng máy tính, mạng Internet và các dịch vụ.
- Quản trị, bảo hành và sửa chữa hệ thống mạng.
- Bảo mật thông tin và an toàn thông tin.
- Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Kỹ năng nghề: Sau khi tốt nghiệp cao đẳng nghề Quản trị máy tính, sinh viên có các kỹ năng nghề như sau:
- Thiết kế, xây dựng, cài đặt hệ thống mạng LAN, WAN và mạng không dây.
- Phân tích thiết kế, quản lý, vận hành các hệ thống thông tin.
- Bảo dưỡng, nâng cấp và sửa chữa hệ thống mạng và hệ thống mạng không dây.
- Tổ chức, quản lý, điều hành hệ thống mạng của công ty, xí nghiệp, trường học, trung tâm..; cài đặt, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống máy tính và mạng.
- Đảm bảo an toàn các hệ thống mạng.
- Triển khai và quản lý các dự án công nghệ thông tin.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức: Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước; có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp; có tính cộng đồng theo nhóm; có khả năng nghiên cứu và đề xuất, triển khai các hệ thống tin học; có tinh thần tự học nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng: Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…; có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an; có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
Thời gian khoá học
- Thời gian đào tạo: 3 năm (3690 h)
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3390 h
- Thời gian thực tập và thi tốt nghiệp: 300 h
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MODULE ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MODULE ĐÀO TẠO
TT
|
Mã module
|
Tên module
|
Thời gian
| ||||
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
| |||||
I
|
Các module chung
|
360
|
204
|
156
| |||
1
|
MH 01
|
Chính trị
|
60
|
57
|
3
| ||
2
|
MH 02
|
Pháp luật
|
30
|
28
|
2
| ||
3
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
0
|
60
| ||
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng
|
90
|
33
|
57
| ||
5
|
MH 05
|
Tiếng Anh
|
120
|
86
|
34
| ||
II
|
Các module nghề bắt buộc
|
2310
|
830
|
1480
| |||
II.1
|
Các module kỹ thuật cơ sở
|
620
|
225
|
395
| |||
1
|
MH 06
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1
|
150
|
50
|
100
| ||
2
|
MH 07
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2
|
170
|
60
|
110
| ||
3
|
MĐ 08
|
Tin học đại cương và văn phòng
|
120
|
30
|
90
| ||
4
|
MĐ 09
|
Mạng máy tính và Internet
|
90
|
60
|
30
| ||
5
|
MH 10
|
Toán ứng dụng
|
60
|
45
|
15
| ||
6
|
MH 11
|
An toàn vệ sinh công nghiêp
|
30
|
10
|
20
| ||
II.2
|
Các module chuyên môn nghề
|
1690
|
605
|
1085
| |||
1
|
MĐ 12
|
Kiến trúc máy tính
|
90
|
45
|
45
| ||
2
|
MĐ 13
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
60
|
40
|
20
| ||
3
|
MĐ 14
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính 1
|
100
|
40
|
60
| ||
4
|
MĐ15
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính 2
|
100
|
40
|
60
| ||
5
|
MĐ 16
|
SQL Server
|
100
|
40
|
60
| ||
6
|
MĐ 17
|
Thiết kế và xây dựng mạng WAN
|
100
|
40
|
60
| ||
7
|
MĐ 18
|
Thiết kế và xây dựng mạng LAN
|
150
|
50
|
100
| ||
8
|
MĐ 19
|
Mạng LAN không dây
|
100
|
40
|
60
| ||
9
|
MĐ 20
|
Quản trị mạng 1
|
75
|
30
|
45
| ||
10
|
MĐ 21
|
Quản trị mạng 2
|
100
|
30
|
70
| ||
11
|
MĐ 22
|
Quản trị mạng 3
|
75
|
30
|
45
| ||
12
|
MĐ 22
|
Quản trị hệ điều hành LINUX 1
|
75
|
30
|
45
| ||
13
|
MĐ 23
|
Quản trị hệ điều hành LINUX 2
|
80
|
30
|
55
| ||
14
|
MĐ 24
|
An toàn và bảo mật thông tin 1
|
90
|
30
|
30
| ||
15
|
MĐ 25
|
An toàn và bảo mật thông tin 2
|
90
|
20
|
40
| ||
16
|
MĐ 26
|
Ngôn ngữ lập trình JAVA
|
90
|
30
|
60
| ||
17
|
MĐ 27
|
Cơ sở dữ liệu
|
60
|
20
|
40
| ||
18
|
MĐ 28
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
60
|
20
|
40
| ||
19
|
MĐ 29
|
Đề tài thực tế
|
150
|
0
|
150
| ||
III
|
Các module nghề tự chọn
|
720
|
260
|
460
| |||
1
|
MĐ 30
|
Xây dựng và quản trị hệ thống WEB Server
|
75
|
20
|
55
| ||
2
|
MĐ 31
|
Multimedia
|
60
|
20
|
40
| ||
3
|
MĐ 32
|
Macromedia 1
|
60
|
20
|
40
| ||
4
|
MĐ 33
|
Macromedia 2
|
60
|
20
|
40
| ||
5
|
MĐ 34
|
CorelDraw 1
|
60
|
20
|
40
| ||
6
|
MĐ 35
|
CorelDraw 2
|
50
|
20
|
30
| ||
7
|
MĐ 36
|
Photoshop 1
|
60
|
20
|
40
| ||
8
|
MĐ 37
|
Photoshop 2
|
60
|
20
|
40
| ||
9
|
MĐ 38
|
3DMAX
|
90
|
30
|
60
| ||
10
|
MĐ 39
|
GIS 1
|
60
|
20
|
40
| ||
11
|
MĐ 40
|
GIS 2
|
60
|
20
|
40
| ||
12
|
MĐ 41
|
Kế toán máy
|
90
|
40
|
50
| ||
13
|
MĐ 42
|
Kỹ năng mềm
|
40
|
10
|
30
| ||
Tổng số (I+II+III)
|
3390
|
1294
|
2096
| ||||
Thực tập và thi tốt nghiệp
|
300
|
0
|
300
| ||||
Tổng số toàn chương trình
|
3690
|
1294
|
2396
|
4. THI TỐT NGHIỆP
- Sinh viên phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Cao đẳng nghề.
- Các môn thi tốt nghiệp:
Chính trị: Theo qui định hiện hành
Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về mạng máy tính và quản trị mạng.
Thực hành nghề các kỹ năng về: Lắp ráp và cài đặt máy tính, thiết kế và xây dựng mạng WAN, LAN và mạng LAN không dây.
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành.
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
| ||
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
| |
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24 giờ
|
Địa chỉ: Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 04.6 273 4720 - 04.6 273 4757 - Đường dây nóng: 0904 242 958
Website: www.ntu.vn * Email: tuyensinh@ntu.vn
0 bình luận:
Đăng nhận xét